Hecta
Một đơn vị diện tích bằng 10.000 mét vuông. Tương đương với 2,471 mẫu Anh
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị diện tích bằng 10.000 mét vuông. Tương đương với 2,471 mẫu Anh
Một đơn vị diện tích (4840 thước vuông) được sử dụng ở những nước nói tiếng Anh
-20.000ha | -49ac -18342ft² |
-19.000ha | -46ac -41383ft² |
-18.000ha | -44ac -20864ft² |
-17.000ha | -42ac -344.76ft² |
-16.000ha | -39ac -23386ft² |
-15.000ha | -37ac -2866.6ft² |
-14.000ha | -34ac -25907ft² |
-13.000ha | -32ac -5388.3ft² |
-12.000ha | -29ac -28429ft² |
-11.000ha | -27ac -7910.1ft² |
-10.000ha | -24ac -30951ft² |
-9.0000ha | -22ac -10432ft² |
-8.0000ha | -19ac -33473ft² |
-7.0000ha | -17ac -12954ft² |
-6.0000ha | -14ac -35995ft² |
-5.0000ha | -12ac -15476ft² |
-4.0000ha | -9ac -38516ft² |
-3.0000ha | -7ac -17997ft² |
-2.0000ha | -4ac -41038ft² |
-1.0000ha | -2ac -20519ft² |
Hecta | Mẫu Anh |
---|---|
0.0000ha | 0ac 0.0000ft² |
1.0000ha | 2ac 20519ft² |
2.0000ha | 4ac 41038ft² |
3.0000ha | 7ac 17997ft² |
4.0000ha | 9ac 38516ft² |
5.0000ha | 12ac 15476ft² |
6.0000ha | 14ac 35995ft² |
7.0000ha | 17ac 12954ft² |
8.0000ha | 19ac 33473ft² |
9.0000ha | 22ac 10432ft² |
10.000ha | 24ac 30951ft² |
11.000ha | 27ac 7910.1ft² |
12.000ha | 29ac 28429ft² |
13.000ha | 32ac 5388.3ft² |
14.000ha | 34ac 25907ft² |
15.000ha | 37ac 2866.6ft² |
16.000ha | 39ac 23386ft² |
17.000ha | 42ac 344.76ft² |
18.000ha | 44ac 20864ft² |
19.000ha | 46ac 41383ft² |
Hecta | Mẫu Anh |
---|---|
20.000ha | 49ac 18342ft² |
21.000ha | 51ac 38861ft² |
22.000ha | 54ac 15820ft² |
23.000ha | 56ac 36339ft² |
24.000ha | 59ac 13298ft² |
25.000ha | 61ac 33818ft² |
26.000ha | 64ac 10777ft² |
27.000ha | 66ac 31296ft² |
28.000ha | 69ac 8254.9ft² |
29.000ha | 71ac 28774ft² |
30.000ha | 74ac 5733.1ft² |
31.000ha | 76ac 26252ft² |
32.000ha | 79ac 3211.3ft² |
33.000ha | 81ac 23730ft² |
34.000ha | 84ac 689.52ft² |
35.000ha | 86ac 21209ft² |
36.000ha | 88ac 41728ft² |
37.000ha | 91ac 18687ft² |
38.000ha | 93ac 39206ft² |
39.000ha | 96ac 16165ft² |
Hecta | Mẫu Anh |
---|---|
40.000ha | 98ac 36684ft² |
41.000ha | 101ac 13643ft² |
42.000ha | 103ac 34162ft² |
43.000ha | 106ac 11121ft² |
44.000ha | 108ac 31641ft² |
45.000ha | 111ac 8599.7ft² |
46.000ha | 113ac 29119ft² |
47.000ha | 116ac 6077.9ft² |
48.000ha | 118ac 26597ft² |
49.000ha | 121ac 3556.1ft² |
50.000ha | 123ac 24075ft² |
51.000ha | 126ac 1034.3ft² |
52.000ha | 128ac 21553ft² |
53.000ha | 130ac 42072ft² |
54.000ha | 133ac 19032ft² |
55.000ha | 135ac 39551ft² |
56.000ha | 138ac 16510ft² |
57.000ha | 140ac 37029ft² |
58.000ha | 143ac 13988ft² |
59.000ha | 145ac 34507ft² |
60.000ha | 148ac 11466ft² |
61.000ha | 150ac 31985ft² |
62.000ha | 153ac 8944.4ft² |
63.000ha | 155ac 29464ft² |
64.000ha | 158ac 6422.6ft² |
65.000ha | 160ac 26942ft² |
66.000ha | 163ac 3900.8ft² |
67.000ha | 165ac 24420ft² |
68.000ha | 168ac 1379.0ft² |
69.000ha | 170ac 21898ft² |
70.000ha | 172ac 42417ft² |
71.000ha | 175ac 19376ft² |
72.000ha | 177ac 39895ft² |
73.000ha | 180ac 16855ft² |
74.000ha | 182ac 37374ft² |
75.000ha | 185ac 14333ft² |
76.000ha | 187ac 34852ft² |
77.000ha | 190ac 11811ft² |
78.000ha | 192ac 32330ft² |
79.000ha | 195ac 9289.2ft² |