Dặm vuông
Một đơn vị diện tích bằng một dặm chiều dài nhân với một dặm chiều rộng, tạo nên diện tích là 640 mẫu Anh
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị diện tích bằng một dặm chiều dài nhân với một dặm chiều rộng, tạo nên diện tích là 640 mẫu Anh
Một đơn vị diện tích bằng 10.000 mét vuông. Tương đương với 2,471 mẫu Anh
-20.000mi² | -5179ha -9762.0m² |
-19.000mi² | -4920ha -9773.9m² |
-18.000mi² | -4661ha -9785.8m² |
-17.000mi² | -4402ha -9797.7m² |
-16.000mi² | -4143ha -9809.6m² |
-15.000mi² | -3884ha -9821.5m² |
-14.000mi² | -3625ha -9833.4m² |
-13.000mi² | -3366ha -9845.3m² |
-12.000mi² | -3107ha -9857.2m² |
-11.000mi² | -2848ha -9869.1m² |
-10.000mi² | -2589ha -9881.0m² |
-9.0000mi² | -2330ha -9892.9m² |
-8.0000mi² | -2071ha -9904.8m² |
-7.0000mi² | -1812ha -9916.7m² |
-6.0000mi² | -1553ha -9928.6m² |
-5.0000mi² | -1294ha -9940.5m² |
-4.0000mi² | -1035ha -9952.4m² |
-3.0000mi² | -776ha -9964.3m² |
-2.0000mi² | -517ha -9976.2m² |
-1.0000mi² | -258ha -9988.1m² |
Dặm vuông | Hecta |
---|---|
0.0000mi² | 0ha 0.0000m² |
1.0000mi² | 258ha 9988.1m² |
2.0000mi² | 517ha 9976.2m² |
3.0000mi² | 776ha 9964.3m² |
4.0000mi² | 1035ha 9952.4m² |
5.0000mi² | 1294ha 9940.5m² |
6.0000mi² | 1553ha 9928.6m² |
7.0000mi² | 1812ha 9916.7m² |
8.0000mi² | 2071ha 9904.8m² |
9.0000mi² | 2330ha 9892.9m² |
10.000mi² | 2589ha 9881.0m² |
11.000mi² | 2848ha 9869.1m² |
12.000mi² | 3107ha 9857.2m² |
13.000mi² | 3366ha 9845.3m² |
14.000mi² | 3625ha 9833.4m² |
15.000mi² | 3884ha 9821.5m² |
16.000mi² | 4143ha 9809.6m² |
17.000mi² | 4402ha 9797.7m² |
18.000mi² | 4661ha 9785.8m² |
19.000mi² | 4920ha 9773.9m² |
Dặm vuông | Hecta |
---|---|
20.000mi² | 5179ha 9762.0m² |
21.000mi² | 5438ha 9750.1m² |
22.000mi² | 5697ha 9738.2m² |
23.000mi² | 5956ha 9726.3m² |
24.000mi² | 6215ha 9714.4m² |
25.000mi² | 6474ha 9702.5m² |
26.000mi² | 6733ha 9690.6m² |
27.000mi² | 6992ha 9678.7m² |
28.000mi² | 7251ha 9666.8m² |
29.000mi² | 7510ha 9654.9m² |
30.000mi² | 7769ha 9643.0m² |
31.000mi² | 8028ha 9631.1m² |
32.000mi² | 8287ha 9619.2m² |
33.000mi² | 8546ha 9607.3m² |
34.000mi² | 8805ha 9595.4m² |
35.000mi² | 9064ha 9583.5m² |
36.000mi² | 9323ha 9571.6m² |
37.000mi² | 9582ha 9559.7m² |
38.000mi² | 9841ha 9547.8m² |
39.000mi² | 10100ha 9535.9m² |
Dặm vuông | Hecta |
---|---|
40.000mi² | 10359ha 9524.0m² |
41.000mi² | 10618ha 9512.1m² |
42.000mi² | 10877ha 9500.2m² |
43.000mi² | 11136ha 9488.3m² |
44.000mi² | 11395ha 9476.4m² |
45.000mi² | 11654ha 9464.5m² |
46.000mi² | 11913ha 9452.6m² |
47.000mi² | 12172ha 9440.7m² |
48.000mi² | 12431ha 9428.8m² |
49.000mi² | 12690ha 9416.9m² |
50.000mi² | 12949ha 9405.0m² |
51.000mi² | 13208ha 9393.1m² |
52.000mi² | 13467ha 9381.2m² |
53.000mi² | 13726ha 9369.3m² |
54.000mi² | 13985ha 9357.4m² |
55.000mi² | 14244ha 9345.5m² |
56.000mi² | 14503ha 9333.6m² |
57.000mi² | 14762ha 9321.7m² |
58.000mi² | 15021ha 9309.8m² |
59.000mi² | 15280ha 9297.9m² |
60.000mi² | 15539ha 9286.0m² |
61.000mi² | 15798ha 9274.1m² |
62.000mi² | 16057ha 9262.2m² |
63.000mi² | 16316ha 9250.3m² |
64.000mi² | 16575ha 9238.4m² |
65.000mi² | 16834ha 9226.5m² |
66.000mi² | 17093ha 9214.6m² |
67.000mi² | 17352ha 9202.7m² |
68.000mi² | 17611ha 9190.8m² |
69.000mi² | 17870ha 9178.9m² |
70.000mi² | 18129ha 9167.0m² |
71.000mi² | 18388ha 9155.1m² |
72.000mi² | 18647ha 9143.2m² |
73.000mi² | 18906ha 9131.3m² |
74.000mi² | 19165ha 9119.4m² |
75.000mi² | 19424ha 9107.5m² |
76.000mi² | 19683ha 9095.6m² |
77.000mi² | 19942ha 9083.7m² |
78.000mi² | 20201ha 9071.8m² |
79.000mi² | 20460ha 9059.9m² |