Galông Mỹ (chất khô)
Một đơn vị dung tích Mỹ (cho chất khô) bằng 4 quart hoặc 4,404 lít. Lưu ý cũng có sự khác nhau giữa galông cho chất lỏng của Mỹ và galông Anh.
Lưu ý: Kết quả phân số được làm tròn tới 1/64 gần nhất. Để có câu trả lời chính xác hơn xin vui lòng chọn 'số thập phân' từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Bạn có thể tăng hoặc giảm độ chính xác của câu trả lời này bằng cách chọn số chữ số có nghĩa được yêu cầu từ các tùy chọn bên trên kết quả.
Lưu ý: Để có kết quả số thập phân đơn thuần vui lòng chọn 'số thập phân' từ tùy chọn bên trên kết quả.
Một đơn vị dung tích Mỹ (cho chất khô) bằng 4 quart hoặc 4,404 lít. Lưu ý cũng có sự khác nhau giữa galông cho chất lỏng của Mỹ và galông Anh.
Galông Anh là đơn vị đo thể tích của chất lỏng hoặc dung tích của thùng lưu trữ chất lỏng, không phải là khối lượng của chất lỏng. Do đó, một galông chất lỏng có thể có khối lượng khác so với một galông chất lỏng khác.
Một galông Anh chất lỏng được định nghĩa là 4,54609 lít, và do đó chiếm một không gian tương đương với xấp xỉ 4.546 centimet khối (xấp xỉ băng 16,5cm khối).
galông chất lỏng của Mỹ vàgalông chất khô của Mỹ là các đơn vị khác được xác định theo các phương thức khác nhau. Galông chất lỏng của Mỹ được xác định là 231 inch khối và bằng xấp xỉ 3,785 lít. Một galông Anh tương đương với xấp xỉ 1,2 galông chất lỏng của Mỹ.
Galông chất khô của Mỹ là một đơn vị đo lường được áp dụng trong lịch sử cho thể tích của ngũ cốc hoặc hàng hóa khô khác. Đơn vị này hiện không thường được sử dụng, nhưng được xác định gần đây nhất là 268,8025 inch khối.
Galông Mỹ (chất khô) | Galông Anh |
---|---|
0US gal dry | 0.00UK gal |
1US gal dry | 0.97UK gal |
2US gal dry | 1.94UK gal |
3US gal dry | 2.91UK gal |
4US gal dry | 3.88UK gal |
5US gal dry | 4.84UK gal |
6US gal dry | 5.81UK gal |
7US gal dry | 6.78UK gal |
8US gal dry | 7.75UK gal |
9US gal dry | 8.72UK gal |
10US gal dry | 9.69UK gal |
11US gal dry | 10.66UK gal |
12US gal dry | 11.63UK gal |
13US gal dry | 12.60UK gal |
14US gal dry | 13.57UK gal |
15US gal dry | 14.53UK gal |
16US gal dry | 15.50UK gal |
17US gal dry | 16.47UK gal |
18US gal dry | 17.44UK gal |
19US gal dry | 18.41UK gal |
Galông Mỹ (chất khô) | Galông Anh |
---|---|
20US gal dry | 19.38UK gal |
21US gal dry | 20.35UK gal |
22US gal dry | 21.32UK gal |
23US gal dry | 22.29UK gal |
24US gal dry | 23.25UK gal |
25US gal dry | 24.22UK gal |
26US gal dry | 25.19UK gal |
27US gal dry | 26.16UK gal |
28US gal dry | 27.13UK gal |
29US gal dry | 28.10UK gal |
30US gal dry | 29.07UK gal |
31US gal dry | 30.04UK gal |
32US gal dry | 31.01UK gal |
33US gal dry | 31.97UK gal |
34US gal dry | 32.94UK gal |
35US gal dry | 33.91UK gal |
36US gal dry | 34.88UK gal |
37US gal dry | 35.85UK gal |
38US gal dry | 36.82UK gal |
39US gal dry | 37.79UK gal |
Galông Mỹ (chất khô) | Galông Anh |
---|---|
40US gal dry | 38.76UK gal |
41US gal dry | 39.73UK gal |
42US gal dry | 40.70UK gal |
43US gal dry | 41.66UK gal |
44US gal dry | 42.63UK gal |
45US gal dry | 43.60UK gal |
46US gal dry | 44.57UK gal |
47US gal dry | 45.54UK gal |
48US gal dry | 46.51UK gal |
49US gal dry | 47.48UK gal |
50US gal dry | 48.45UK gal |
51US gal dry | 49.42UK gal |
52US gal dry | 50.38UK gal |
53US gal dry | 51.35UK gal |
54US gal dry | 52.32UK gal |
55US gal dry | 53.29UK gal |
56US gal dry | 54.26UK gal |
57US gal dry | 55.23UK gal |
58US gal dry | 56.20UK gal |
59US gal dry | 57.17UK gal |